Tra cứu dược liệu Việt Nam
  • Tra cứu dược liệu
  • Bài thuốc đông y
  • Nhà hàng chay

Thảo Dược Bắc Nam

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà tàu 1
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà tàu

A. Mô tả cây: Cà tàu  Cây sống hàng năm, cao khoảng 0,7-1m hay hơn. Toàn thân và lá có màu xanh lục nhạt. Phiến lá to rộng gần giống các loại cà cho quả ăn được, mép lá phân thùy không đều. Đặc biệt toàn thân cây, cuống và Đọc tiếp…

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá nóc 2
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá nóc

Tên tiếng Việt: Cá nóc, Cá cóc, Cá bống biển, Cá đùi gà, Thốc ngư. Tên khoa học: Tetrodon ocellatus L. Họ: Cá nóc (Tetraodontidae). Công dụng: Thịt cá nóc có nhiều protid, lipid, chất khoáng và vitamin. Các bộ phận bên trong cá nóc chứa tetrodotoxin, một chất rất độc. Chất độc này Đọc tiếp…

Cà phê
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà phê

Tên tiếng Việt: Cà phê chè, Cà phê Arabica Tên khoa học: Coffea arabica L. Họ: Cà phê Rubiaceae Công dụng: dùng trị suy nhược, mất sức do bệnh nhiễm trùng, mất trương lực dạ dày. 1. Mô tả: Cà phê Cây nhỏ, mọc sum sê, luôn xanh, cao 6 – 10m. Đọc tiếp…

Cá quả
Tra cứu dược liệu

Bài thuốc Công dụng, cách dùng: Cá quả

Tên tiếng Việt: Cá quả, Cá chuối, Cá lóc, Cá tràu Tên khoa học: Ophicephalus maculatus Lacepede Họ: Cá quả (Ophicephalidae) Công dụng: Chữa trẻ em bị ra mồ hôi trộm, chữa cam thũng (phù thũng ở trẻ nhỏ), chữa lở ngứa kinh niên. Mật cá quả chữa viêm họng thể nguy cấp. Chữa Đọc tiếp…

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà rốt 3
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà rốt

Tên tiếng Việt: Cà rốt, Hồ la bặc, Băn các đanh (Thái), Cà lốt (Tày) Tên khoa học: Daucus carota L. Họ: Apiaceae Công dụng: Thuốc lợi tiểu, chữa sỏi thận, sỏi bàng quang, sát trùng, bổ, dễ tiêu, chữa thiếu máu, cơ thể suy nhược (Hạt sắc uống). Chữa đau dạ Đọc tiếp…

Cá săn sắt
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá săn sắt

Tên tiếng Việt: Cá săn sắt, Cá đuôi cờ, Cá cờ, Rô thia. Tên khoa học: Macropodus opercularis L. Họ: Cá rô (Anabantidae). Công dụng: Bổ huyết, bổ thận, khỏi chóng mặt, tiêu viêm, giải độc. 1. Mô tả Cá săn sắt Thân hình bầu dục dẹt, dài 8- 10cm, có màu sặc Đọc tiếp…

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà độc dược 4
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà độc dược

Tên tiếng Việt: Cà độc dược, Mạn đà la, Độc giã, Cà diên, Sùa tùa (Hmông), Plờn (Kho), Cà lục lược (Tày), Hìa kía piếu (Dao) Tên khoa học: Datura metel L. – Datura fastuosa L. Họ: Solanaceae Công dụng: Thuốc giảm cơn hen. Chữa ho (Lá hoặc hoa cuốn hút). Đau dạ dày, Đọc tiếp…

Cá diếc
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá diếc

Tên tiếng Việt: Cá diếc Tên khoa học: Carassius spp. Họ: Cá chép (Cyprinidae) Công dụng: Cá mè có vị ngọt, tính ấm, không độc, trơn nhầy, có tác dụng bổ não, tuỷ, nhuận phế, ích tỳ vị. 1. Mô tả Cá diếc Loài cá xương. Thân dẹt hai bên, cân đối, dài Đọc tiếp…

Cá mè
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá mè

Tên tiếng Việt: Cá mè Tên khoa học: Aristichthys nobilis Richardson – Hypophthalmichthys molitrix Sauvage Họ: Cá chép (Cyprinidae) Công dụng: Cá mè có vị ngọt, tính ấm, không độc, trơn nhầy, có tác dụng bổ não, tuỷ, nhuận phế, ích tỳ vị. 1. Mô tả Cá mè Cả hai đều là cá Đọc tiếp…

cá ngựa
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá ngựa

Tên tiếng Việt: Cá ngựa, Hải mã, Thủy mã Tên nước ngoài: Horse – fish, Sea- horse (Anh); Hippocampe, Cheval – marin (Pháp) Tên khoa học: Hippocampus spp. Họ: Cá chìa vôi (Syngnathidae). Công dụng: Làm ấm thận, tráng dương, gây hưng phấn, kích thích sinh dục, giảm đau. Ở Trung Quốc, người Đọc tiếp…

Cá Nhám
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá Nhám

Tên tiếng Việt: Cá nhám Tên khoa học: Squalus brevirostris Tanaka – Heterodontus zebra Gray Họ: Squalidae Công dụng: Ăn cả cái lẫn nước (bỏ râu ngô) chữa bệnh đái đường. Gan cá nhám nấu với lá dâu non hoặc lá bìm bìm non, ăn chữa quáng gà. Dùng 5 -7 ngày. Dầu gan Đọc tiếp…

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà dại hoa tím 5
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà dại hoa tím

Hình ảnh Cà dại hoa tím Tên tiếng Việt: Cà dại hoa tím, Cà hoang gai, Cà ấn, Plờn plên (Kho), Mác rịa phạ đeng (Tày) Tên khoa học: Solanum violaceum Ortega – Solanum indicum L. Họ: Solanaceae Công dụng: Chữa đau răng (Rễ sắc đặc ngậm). Thuốc chống nôn, tẩy (Rễ Đọc tiếp…

quả cà
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà

Tên tiếng Việt: Cà Tên khoa học: Solanum melongena L. Họ: Cà (Solanaceae) Công dụng: Làm thuốc lợi tiểu, thông mật, dự phòng chứng xơ vữa động mạch do tác dụng gây hạ Cholesterol máu. Rễ cây và quả sắc uống chữa tiểu tiện ra máu, đi ngoài ra máu, lỵ ra Đọc tiếp…

Cá chép
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá chép

Tên tiếng Việt: Cá chép, Cá gáy Tên khoa học: Cyprinus carpio L. Họ: Cá chép (Cyprinidae). Công dụng: Cá chép có vị ngọt, tính bình, có tác dụng lợi niệu, hạ khí, tiêu thũng, an thai, thông sữa, giảm ho suyễn. Vảy cá tính bình, cầm máu. 1. Mô tả Đọc tiếp…

Bài thuốc Công dụng, cách dùng dược liệu: Cà chua 6
Tra cứu dược liệu

Bài thuốc Công dụng, cách dùng dược liệu: Cà chua

Hình ảnh cây cà chua  Tên tiếng Việt: Cà chua, Cà tàu, Mác chẻ (Tày), Plai cum (K’Ho) Tên khoa học: Lycopersicum esculentum Mill. – Solanum lycopersicum L. Họ: Solanaceae Công dụng: Thuốc bổ, sáng mắt, dễ tiêu, lọc máu, sỏi niệu đạo, sỏi mật, táo bón, viêm ruột (Quả). A. Đọc tiếp…

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà cuống 7
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Cà cuống

Hình ảnh cà cuống Tên tiếng Việt: Cà cuống, Sâu quế, Đà cuống Tên khoa học: Belostoma indicum Lep. et Serville Họ: Belostomatidae Công dụng: Dùng với liều nhỏ thì có tác dụng kích thích thần kinh và hưng phấn bộ phận sinh dục, nhưng dùng với liều cao có thể gây ngộ Đọc tiếp…

Đương quy
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Đương quy

Tên tiếng việt: Đương quy tàu, Vân quy, Tần quy Tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv) Deils Họ: Apiaceae. Công dụng: Thuốc bổ máu, chữa bệnh thiếu máu xanh xao, gầy yếu, mệt mỏi; đau đầu, đau lưng, đau ngực, viêm khớp, chân tay tê nhức, táo bón, mụn nhọt lở ngứa, kinh nguyệt Đọc tiếp…

Đơn Trắng
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Đơn Trắng (Hé Mọ)

Tên tiếng việt: lấu (bời lời), bồ chát, cây men sứa, Đơn Trắng (Hé Mọ) Tên khoa học: Psychotria rubra (Lour.) Poir. Họ: Rubiaceae Công dụng: Rễ được dùng làm thuốc chữa đau lưng, đau viêm tai. Dùng làm thuốc chữa băng huyết, đái ra máu, đắp vết thương, vết loét, chữa lỵ, rắn Đọc tiếp…

Đu Đủ
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Đu Đủ

Tên tiếng việt: Đu đủ, Phiên qua thụ, Mác rẩu, Mác vá (Tày), Bẳn cà lài (Thái), Má hống, Blơ hơng (Kho), Điảng nhấm (Dao) Tên khoa học: carica papaya L. Họ: Caricaceae. Công dụng: Thuốc bổ, giúp tiêu hóa tốt (Quả). Trị giun kim (Hạt). Chữa ho (Hoa). Sốt rét, Đọc tiếp…

Đùm Đũm
Tra cứu dược liệu

Công dụng và cách dùng dược liệu: Đùm Đũm

Tên tiếng việt: Mâm xôi , Đùm đũm, Đùm hương Tên khoa học: Rubus cochinchinenis Tratt. (Rubus fruticosus Lour, Rubus playfairii Hemsl.) Họ: Rosaceae. Công dụng: Giải nhiệt, lợi tiểu, đầy bụng, thận hư, hoạt tinh, di tinh, viêm gan, viêm vú (Quả, Lá sắc uống). A. Mô tả cây: Đùm Đũm  Cây nhỡ, Đọc tiếp…

Điều hướng bài viết

1 2 … 23 Tiếp theo
Chuyên mục
  • Bài thuốc đông y
  • Tra cứu dược liệu
Các loại dược liệu
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Bìm bìm
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Bọt ếch
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Bạch chỉ
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Đậu Nành
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Bạch thược
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Bọ ngựa
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Dọt sành
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Chó đẻ răng cưa (Diệp hạ châu đắng)
  • Công dụng, cách dùng: Bạch hạc
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Dây chặc chìu
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Dâu tây
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Dây mảnh bát
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Dây sương sâm
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Hàn the
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Báo xuân hoa
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Cây nam sâm
  • Xạ đen
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Đại phong tử
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Qua lâu nhân
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Cây Sâm bố chính
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Dứa dại
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá Nhám
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Thần khúc
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Bọ hung
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Cá chép
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Diêm sinh
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Dây thuốc cá
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Đu Đủ
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Bằng lăng tía
  • Công dụng và cách dùng dược liệu: Bướm bạc
Các bài thuốc đông y
  • Bài thuốc Linh quế truật cam thang chữa ngực sườn đau, ho
  • Bài thuốc Bình vị tán dùng chữa viêm niêm mạc dạ dày
  • Bài thuốc Đại hoàng mẫu đơn thang chữa bụng dưới sưng rắn, sốt
  • Bài thuốc Đại hoàng giá trùng hoàn chữa bế kinh, ứ huyết (ứ máu)
  • Bài thuốc Bổ trung ích khí thang dùng chữa tỳ khí hư, cơ thể suy nhược
  • Bài thuốc Kinh phòng bại độc tán chữa cảm mạo, biểu hàn
  • Bài thuốc Đại hoàng cầm thảo thang chữa táo bón, nôn mửa
  • Bài thuốc Đinh hương thị đế thang chữa nấc cục, nôn, chán ăn
  • Bài thuốc Đạo đàm thang chữa viêm phế quản mạn tính, viêm dạ dày
  • Bài thuốc Nhất hiệu khu hồi thang chữa giun chui ống mật
  • Bài thuốc Lương phụ hoàn chữa chữa can uất, khí trệ, dạ dày viêm cấp
  • Bài thuốc Bình khái hợp tễ dùng chữa đàm thấp, ho, đàm trắng
  • Bài thuốc Đởm đạo bài thạch thang chữa sỏi mật
  • Bài thuốc Đại bổ âm hoàn chữa sốt theo cơn, lưng đau chân run
  • Bài thuốc Ngọc châu tán chữa bệnh uốn ván
  • Bài thuốc Hoắc hương chính khí tán chữa tiêu chảy, sốt, sợ lạnh
  • Bài thuốc Ngũ nhân hoàn nhuận tràng trị táo bón
  • Bài thuốc Định suyễn thang chữa phế ứ đờm, ho suyễn, đờm vàng
  • Bài thuốc Bài xung cổ thang chữa cảm mạo giai đoạn đầu
  • Bài thuốc Cửu nhất đan chữa tất cả các loại vết thương đã vỡ
  • Tra cứu dược liệu
  • Bài thuốc đông y
  • Sitemap
Phát triển bởi Hãy Vui Sống Group